🔍
Search:
TAY CẦM
🌟
TAY CẦM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
손잡이가 달려 있고 받침 접시가 없는 사기나 도자기로 만든 원통형의 큰 컵.
1
LY (CÓ TAY CẦM):
Ly to hình trụ tròn làm bằng sành hay sứ có tay cầm và không có đĩa đỡ dưới.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 물건을 손으로 잡기 쉽게 만들어 붙인 부분.
1
CÁI TAY CẦM, CÁI QUAI, CÁI TAY NẮM:
Bộ phận được làm ra và gắn kèm để dễ cầm nắm bằng tay vật nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
손과 손을 마주 잡다.
1
NẮM TAY, TAY CẦM TAY, TAY TRONG TAY:
Nắm tay nhau.
-
2
서로 힘을 합하여 같이 일하다.
2
BẮT TAY:
Hợp sức và cùng nhau làm việc.
-
Danh từ
-
1
도구나 그릇의 맨 위나 끝에 달려 있어 잡을 때 쓰이는 볼록한 부분.
1
NÚM, TAY CẦM, QUAI:
Bộ phận nhô lên, được gắn ở trên cùng hoặc phần cuối cùng của bát hay vật dụng nấu bếp, dùng khi cầm nắm .
-
2
가스관이나 수도를 열거나 잠그는 장치.
2
VAN, VÒI:
Thiết bị dùng để đóng hoặc mở đường nước máy hoặc ống dẫn ga.
-
3
잎이나 열매를 가지에 달려 있게 하는 짧은 줄기.
3
CUỐNG, CUỐNG LÁ, CUỐNG HOA:
Đoạn thân ngắn, dính lá hoặc quả vào cành.
-
Danh từ
-
1
손으로 어떤 것을 열거나 들거나 붙잡을 수 있도록 덧붙여 놓은 부분.
1
TAY CẦM, TAY NẮM:
Bộ phận gắn chặt để có thể mở hoặc đóng hay nắm vào cái nào đó bằng tay.
-
2
기계나 기구, 자동차 등을 운전하기 위해 손으로 잡는 부분.
2
TAY CẦM, TAY NẮM (ĐIỂU KHIỂN), VÔ LĂNG:
Bộ phận cầm bằng tay để điểu khiển máy móc hay công cụ, ô tô...
🌟
TAY CẦM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
1.
CÁI THÌA, CÁI MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, dùng vào việc múc cơm hay canh... để ăn.
-
2.
수저로 밥 등의 음식물을 뜨는 분량을 세는 단위.
2.
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng đồ ăn như cơm... được múc bằng muỗng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
액체나 가루 등이 고르게 퍼지거나 섞이도록 손이나 기구 등으로 이리저리 돌리다.
1.
QUẤY, KHUẤY:
Xoay bằng tay hay máy để thể lỏng hay bột được trộn hoặc tán đều.
-
2.
배나 맷돌 등을 움직이려고 노나 손잡이를 같은 방향으로 계속 움직이다.
2.
CHÈO, LÁI, XOAY:
Liên tục dịch chuyển tay cầm hay mái chèo để di chuyển thuyền hoặc cối xay theo cùng một hướng.
-
3.
거절하거나 싫다는 뜻으로 머리나 손을 흔들다.
3.
XUA, LẮC:
Đưa qua đưa lại tay hoặc đầu với ý nghĩa từ chối hay ghét.
-
4.
팔이나 어깨 등 몸의 일부를 같은 방향으로 계속 움직이다.
4.
XOAY:
Liên tục dịch chuyển một phần cơ thể như cánh tay hay vai theo cùng một hướng.
-
5.
동물이 꼬리나 날개를 계속 움직이다.
5.
VẪY:
Động vật liên tục cử động đuôi hay cánh.
-
Danh từ
-
1.
전화를 걸 때 상대방 전화번호를 누르거나 돌리는 전화기의 숫자 판.
1.
MẶT PHÍM ĐIỆN THOẠI:
Bảng chữ số của máy điện thoại để quay hoặc ấn số điện thoại của người khác khi gọi điện.
-
2.
주파수를 맞추기 위해 라디오에 달려 있는, 돌리는 방식으로 된 손잡이.
2.
NÚM XOAY, NÚT DÒ ĐÀI:
Núm tay cầm dạng xoay tròn được gắn vào radio để tìm tần số.
-
3.
기계 등에 붙어 있는, 돌리는 방식으로 된 눈금 판.
3.
NÚT ĐIỀU CHỈNH, BẢNG ĐIỀU CHỈNH:
Bảng đo theo phương thức xoay tròn được gắn vào các loại máy móc.
-
Danh từ
-
1.
둥글넓적한 두 돌 사이에 곡식을 넣고 손잡이를 돌려서 곡식을 가는 데 쓰는 기구.
1.
CHIẾC CỐI XAY, CHIẾC CỐI ĐÁ:
Dụng cụ dùng để xay ngũ cốc bằng cách cho ngũ cốc vào giữa hai mặt đá tròn và phẳng, rồi nắm tay cầm quay vòng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
음식을 기름에 지지거나 튀기는 데 쓰는, 손잡이가 달리고 높이가 낮으며 넓적한 냄비.
1.
CHẢO RÁN:
Chảo thấp và rộng có tay cầm, dùng vào việc chiên hoặc xào thức ăn với dầu ăn.
-
Danh từ
-
1.
크기가 작은 북.
1.
SOGO; TRỐNG CON:
Cái trống cỡ nhỏ.
-
2.
크기가 작고 손잡이가 달려 있으며 양면을 가죽으로 메우고 나무 채로 쳐서 소리를 내는 한국의 타악기.
2.
SOGO; TRỐNG CON:
Nhạc cụ gõ của Hàn Quốc, nhỏ, có tay cầm, hai mặt được bọc bằng da, đánh bằng dùi gỗ và phát ra âm thanh.
-
Danh từ
-
1.
사물의 갈라진 부분.
1.
KẼ HỞ, VẾT NỨT, PHẦN ĐỨT ĐOẠN:
Phần bị tách ra của sự vật.
-
2.
두루마기나 여자들이 입는 한복의 아랫도리 속옷의 옆을 터 놓은 구멍.
2.
ĐƯỜNG XẺ:
Lỗ hở ở một bên của đồ lót bên trong trang phục Hanbok nữ hay áo khoác du-ru-ma-gi.
-
3.
씨앗이나 줄기에 싹이 트는 곳.
3.
MẦM:
Nơi nảy mầm ở hạt hay thân.
-
4.
활의 한가운데 손으로 쥐는 부분과 금속 부분이 닿는, 안으로 조금 들어간 부분.
4.
CÁN CUNG:
Phần hơi lõm vào, phần kim loại chạm với chỗ tay cầm ở giữa cái cung.
-
☆
Danh từ
-
1.
쇠뭉치에 손잡이를 달아 단단한 물건을 두드리거나 못을 박는 데 쓰는 연장.
1.
CÁI BÚA:
Dụng cụ gắn tay cầm vào một khối sắt, dùng để đóng đinh hay đập những đồ vật cứng.
-
Danh từ
-
1.
삽의 손잡이.
1.
CÁI CÁN XẺNG:
Cái tay cầm của xẻng.
-
Danh từ
-
1.
음식을 먹거나 차를 마실 때 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있으며 크기가 다양한 기구.
1.
THÌA, MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, có độ lớn đa dạng, dùng khi ăn thức ăn hay uống trà.
-
2.
스푼에 음식물을 담아 분량을 세는 단위.
2.
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng thức ăn được chứa trong thìa (muỗng)
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물건을 매거나 꿰거나 하는 데 쓰는 가늘고 긴 물건.
1.
DÂY:
Vật dài và mảnh dùng để buộc hay xỏ đồ vật.
-
2.
물건에 붙어서 잡아매거나 손잡이로 쓰는 물건.
2.
DÂY, QUAI:
Vật gắn vào đồ vật để nắm cột hoặc dùng như tay cầm.
-
3.
돈을 벌 수 있는 방법.
3.
VIỆC KIẾM SỐNG, KẾ SINH NHAI:
Cách có thể kiếm ra tiền.
-
4.
의지할 만한 사람이나 연줄.
4.
NGƯỜI ĐỂ NƯƠNG NHỜ, NGƯỜI ĐỠ ĐẦU, MỐI NƯƠNG NHỜ, CHỖ DỰA:
Người hay mối liên hệ đáng để nương nhờ
-
5.
(비유적으로) 인연이나 관계.
5.
SỢI DÂY TÌNH CẢM:
(Cách nói ẩn dụ) Quan hệ hay nhân duyên.
-
6.
어떠한 감정이나 노력의 연속이나 지속.
6.
SỢI DÂY:
Sự tiếp tục hay liên tục của tình cảm hay sự nỗ lực nào đó.
-
Danh từ
-
1.
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
1.
SUTGAL; CÁI THÌA, CÁI MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, dùng vào việc múc cơm hay canh... để ăn.
-
2.
수저로 밥 등의 음식물을 뜨는 분량을 세는 단위.
2.
SUTGAL; THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng đồ ăn như cơm... được múc bằng muỗng.
-
Danh từ
-
1.
주로 시위를 할 때 어떤 주장을 적어서 들고 다니는 자루 달린 널빤지.
1.
TẤM BIỂN BÃI CÔNG:
Tấm biển gắn tay cầm để ghi chủ trương nào đó và cầm giương lên, chủ yếu là khi biểu tình.
-
Danh từ
-
1.
음식물을 볶거나 지지는 데 쓰는, 자루가 달린 접시 모양의 얕은 냄비.
1.
CHẢO:
Nồi nông có hình dạng cái đĩa có tay cầm dùng để rang hay rán.
-
Danh từ
-
1.
고무로 된 판에 내용을 새겨 손잡이에 붙인 도장. 또는 그것으로 찍은 자국.
1.
CON DẤU CAO SU:
Con dấu được làm bằng miếng cao su có khắc nội dung, rồi gắn vào tay cầm. Hoặc hình ảnh được tạo ra từ con dấu đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
머리, 모자, 선물 등을 장식할 때 쓰는 끈이나 띠.
1.
DẢI RUY BĂNG, NƠ:
Sợi dây hoặc dải băng dùng để trang trí quà tặng, mũ, mái tóc v.v...
-
2.
타자기나 프린터 등에 쓰이는, 잉크를 발라서 인쇄를 할 수 있도록 만든 띠.
2.
RUY BĂNG:
Dải băng được dùng trong máy đánh chữ hay máy in…, phết mực vào để có thể in được.
-
3.
리듬 체조에서 쓰는 기구로서 손잡이가 달려 있는 긴 띠.
3.
RUY BĂNG:
Dải băng dài có tay cầm, là dụng cụ dùng trong thể dục nhịp điệu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
음식을 끓이는 데 쓰는, 솥보다 작고 뚜껑과 손잡이가 있는 그릇.
1.
CÁI NỒI:
Dụng cụ dùng để nấu thức ăn, có tay cầm và có nắp đậy, nhỏ hơn cái nồi nấu cơm bằng gang.
-
☆☆
Động từ
-
1.
몸에 지닌 물건이나 옷 등을 몸에서 떼어 내게 하다.
1.
CHO CỞI, BẮT CỞI, CỞI RA:
Cho gỡ ra khỏi cơ thể đồ vật hay quần áo… mang trên người.
-
2.
등에 메거나 진 가방 또는 짐 등을 몸에서 내려놓게 하다.
2.
CHO THÁO RA, BẮT THÁO RA:
Cho bỏ xuống khỏi cơ thể túi xách hay hành lí… đeo hay mang trên lưng.
-
3.
억울한 죄나 오해에서 벗어나게 하다.
3.
GIẢI OAN:
Làm cho thoát khỏi hiểu lầm hay tội danh bị oan ức.
-
4.
가죽이나 껍질 등을 떼어 내다.
4.
RÓC, BỎ:
Bóc da hay vỏ... ra
-
5.
표면을 문질러 긁어 내다.
5.
CHÀ, KÌ CỌ:
Chà xát và cào bề mặt.
-
6.
씌우거나 덮거나 가린 것을 걷어 내다.
6.
MỞ RA:
Vén cái phủ, đậy hay che.
-
7.
문고리나 빗장 등을 빼거나 풀어 열리게 하다.
7.
VẶN RA:
Cho gỡ hay mở tay cầm hay then cài.
-
8.
감추어진 것이 드러나게 하다.
8.
VẠCH RA, PHƠI TRẦN:
Cho chơi bày sự việc bị che giấu.
-
9.
(비유적으로) 남의 재산이나 물건 등을 억지로 뺏다.
9.
CHIẾM ĐOẠT:
(cách nói ẩn dụ) Tước đoạt tài sản hay đồ vật… của người khác.
-
Danh từ
-
1.
손잡이가 달려 있고 받침 접시가 없는 사기나 도자기로 만든 원통형의 큰 컵.
1.
LY (CÓ TAY CẦM):
Ly to hình trụ tròn làm bằng sành hay sứ có tay cầm và không có đĩa đỡ dưới.
-
Danh từ
-
1.
한 손으로 들 수 있게 손잡이를 단 통.
1.
CÁI XÔ, CÁI GÀU:
Thùng gắn tay cầm có thể xách bằng một tay.